Đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN tại Trung tâm Tài nguyên thực vật
TT | Tên nhiệm vụ KHCN |
Tên cá nhân chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(BĐ/KT) |
Ghi chú |
I | Chương trình KH&CN cấp Nhà nước | |||
Chương trình công nghệ sinh học | ||||
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen và mã vạch AND (DNA BARCODE) cho các loài cây có múi (Bưởi, Cam và Quýt) Bản địa/ Địa phương của Việt Nam | ThS. Lê Thị Thu Trang | 2018-2020 | |
2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu các gene liên quan đến tính trạng chất lượng dinh dưỡng ở Ngô Việt Nam | TS. Trần Thị Thu Hoài | 2018-2020 | |
II | Chương trình Quỹ gen và Nhiệm vụ nafosted | |||
1 | Sản xuất thử nghiệm giống lúa màu đặc sản bát (cu đỏ) & khẩu cẩm xẳng tại một số tỉnh Bắc Trung Bộ | TS. Hoàng Thị Huệ | 2019-2022 | |
2 | Khai thác phát triển nguồn gen lúa nếp địa phương chất lượng cao (Nếp tan nhe, Khẩu nua nương) phục vụ sản xuất hàng hóa tại miền núi phía Bắc | TS.Vũ Linh Chi | 2016-2020 | |
3 | Nghiên cứu khai thác và phát triển hai giống bí đỏ Mộc Châu và Quỳnh Lưu cho một số tỉnh phía Bắc | ThS. Nguyễn Thị Tâm Phúc | 2019-2023 | |
4 | Đánh giá tiềm năng di truyền một số nguồn gen rau địa phương họ Bầu bí và Hoa thập tự ở miền Bắc Việt Nam | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | 2016-2020 | |
5 | Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây nông – lâm nghiệp và cây thuốc tại lưu vực thủy điện Lai Châu | TS. Vũ Đăng Toàn | 2017-2021 | |
6 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quỹ gen quốc gia | KSC. Nguyễn Tiến Hưng | 2017-2021 | |
7 | Khai thác và phát triển giống dong riềng đỏ Nguyên Bình và dong giềng đỏ Na Rì có giá trị kinh tế cao cho một số tỉnh phía Bắc nước ta. | ThS. Lê Thị Loan | 2019-2022 | |
8 | Nghiên cứu đa dạng di truyền, khả năng chịu hạn và kháng bệnh héo rũ Panama (Fusarium wilt)của chuối hoang dại ở Việt Nam (NAFOSTED) | TS. Vũ Đăng Toàn | 2018-2021 | |
III | Đề tài HTQT theo Nghị định thư | |||
1 | Xác định kiểu gen, biểu hiện gen & tương tác với môi trường của các gen liên quan đến tổng hợp & tích lũy Anthocyanin để hỗ trợ công tác chọn giống hiệu quả & sản xuất bền vững lúa gạo màu giá trị cao cho Việt Nam & Úc | TS. Phạm Hùng Cương | 2020-2023 | |
III | Đề tài trọng điểm cấp Bộ | |||
1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu các gene liên quan đến tính trạng chất lượng dinh dưỡng ở Ngô Việt Nam | TS. Trần Thị Thu Hoài | 2018-2020 | |
2 | Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | 2020 | |
3 | Dự án phát triển ngân hàng gen cây trồng Quốc Gia | TS. Phạm Hùng Cương | 2011-2020 | |
IV | Đề tài hợp tác với địa phương | |||
1 | Nghiên cứu phát triển nguồn gen loài Gừng đen (Distichochlamys citrea) tại vùng đồi núi ở Hà Nội | ThS.Phạm Thị Kim Hạnh | 2018-2021 | |
2 | Bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen bưởi Tam Vân và quýt Tích Giang trên địa bàn Hà Nội | TS. Lê Khả Tường | 2019-2021 | |
3 | Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trồng, chế biến bột cây dong riềng chất lượng cao và xây dựng thương hiệu miến dong Bình Lư, huyện Tam Đường. | TS. Hoàng Thị Nga | 2019-2022 | |
4 | Bảo tồn, khai thác & PTNG bưởi Tích Vân va quýt Tích giang trên địa bàn Hà Nội | PGS.Lê Khả Tường | 2019-2021 | |
5 | Rà soát, lập, thẩm định cập nhật danh mục nguồn gen giống cây trồng nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | TS. Nguyễn Khắc Quỳnh | 2020-2021 | |
6 | Nghiên cứu tạo dòng đậu xanh năng suất cao cho các tỉnh phía Bắc | ThS. Trần Quang Hải | 2020-2022 | |
7 | Nghiên cứu bảo tồn và khai thác nguồn gen mít Dai vàng (Artocarpus heterophyllus Lam) phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh Thái Bình | ThS. Đặng Thị Trang | 2022-2024 |