Đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN tại Trung tâm Tài nguyên thực vật
TT | Tên nhiệm vụ KHCN | Tên cá nhân chủ trì | Thời gian thực hiện (BĐ/KT) | Ghi chú |
I | Chương trình KH&CN cấp Nhà nước | |||
1 | Đánh giá tiềm năng di truyền của một số giống lúa địa phương ở Việt Nam | ThS. Lê Thị Thu Trang | 2011-2015 | |
2 | Khai thác và phát triển các nguồn gen lúa đặc sản Tan nương, Khẩu mang, Khẩu ký, Khẩu nậm pua phục vụ các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam | TS. Trần Danh Sửu | 2011-2015 | |
3 | Khai thác và phát triển hai nguồn gen lúa tẻ đặc sản dự thơm Thái Bình và di hương Hải Phòng | TS. Trần Thị Thu Hoài | 2013-2016 | |
4 | Xây dựng tiêu bản ADN (DNA barcode) cho các giống cây trồng đặc hữu có giá trị kinh tế của Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Lan Hoa | 2013-2016 | |
5 | Khai thác phát triển nguồn gen lúa đặc sản Bát (Bạt Ngoạt) Hà Tĩnh, Khẩu cẩm xẳng, Khẩu cẩm ngâu Nghệ An. | TS. Hoàng Thị Huệ | 2014-2017 | |
6 | Khai thác phát triển nguồn gen lúa nếp địa phương chất lượng cao (Nếp tan nhe, Khẩu nua nương) phục vụ sản xuất hàng hóa tại miền núi phía Bắc | TS.Vũ Linh Chi | 2016-2020 | |
7 | Đánh giá tiềm năng di truyền một số nguồn gen rau địa phương họ Bầu bí và Hoa thập tự ở miền Bắc Việt Nam | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | 2016-2020 | |
8 | Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen cây nông – lâm nghiệp và cây thuốc tại lưu vực thủy điện Lai Châu | TS. Vũ Đăng Toàn | 2017-2021 | |
9 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quỹ gen quốc gia | KSC. Nguyễn Tiến Hưng | 2017-2021 | |
10 | Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen và mã vạch AND (DNA BARCODE) cho các loài cây có múi (Bưởi, Cam và Quýt) Bản địa/ Địa phương của Việt Nam | ThS. Lê Thị Thu Trang | 2018-2020 | |
11 | Xây dựng cơ sở dữ liệu các gene liên quan đến tính trạng chất lượng dinh dưỡng ở Ngô Việt Nam | TS. Trần Thị Thu Hoài | 2018-2020 | |
12 | Nghiên cứu đa dạng di truyền, khả năng chịu hạn và kháng bệnh héo rũ Panama (Fusarium wilt)của chuối hoang dại ở Việt Nam (NAFOSTED) | TS. Vũ Đăng Toàn | 2018-2021 | |
13 | Khai thác và phát triển giống dong riềng đỏ Nguyên Bình và dong giềng đỏ Na Rì có giá trị kinh tế cao cho một số tỉnh phía Bắc nước ta. | Th.S. Lê Thị Loan | 2019-2022 | |
14 | Sản xuất thử nghiệm giống lúa màu đặc sản Bát (Cu Đỏ) và Khẩu Cẩm xẳng tại một số tỉnh Bắc Trung Bộ. | TS. Hoàng Thị Huệ | 2019-2022 | |
15 | Nghiên cứu khai thác và phát triển hai giống bí đỏ Mộc Châu và Quỳnh Lưu cho một số tỉnh phía Bắc | ThS. Nguyễn Thị Tâm Phúc | 2019-2023 | |
16 | Đánh giá tiềm năng di truyền và phát triển nguồn gen khoai lang ở Việt Nam | ThS. Vũ Văn Tùng | 2020-2024 | |
17 | Khai thác, phát triển nguồn gen lạc Chay và lạc Chay trắng tại vùng trung du, miền núi phía Bắc. | ThS. Nguyễn Hữu Hải | 2020-2024 | |
18 | Khai thác, phát triển nguồn gen lúa gạo màu: Tả Cù Hồng (Lai Châu), Chằm Dạo (Sơn La) và Tẻ đỏ Hà Nhì (Điện Biên) | TS. Hoàng Lan Hương | 2020-2024 | |
19 | Nghiên cứu đánh giá tiềm năng di truyền và phát triển bền vững nguồn gen sắn địa phương Việt Nam | ThS. Đàm Thị Thu Hà | 2021-2025 | |
20 | Nghiên cứu khai thác và phát triển nguồn gen bưởi đỏ Ngọt, đỏ Bánh men và đỏ Lũm (Citrus grandis L.) theo hướng sản xuất hàng hóa | TS. Dương Thị Hồng Mai | 2021-2025 | |
III | Đề tài HTQT theo Nghị định thư | |||
1 | Xác định kiểu gen, biểu hiện gen & tương tác với môi trường của các gen liên quan đến tổng hợp & tích lũy Anthocyanin để hỗ trợ công tác chọn giống hiệu quả & sản xuất bền vững lúa gạo màu giá trị cao cho Việt Nam & Úc | TS. Phạm Hùng Cương | 2020-2023 | |
IV | Đề tài cấp Bộ | |||
1 | Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen thực vật nông nghiệp | PGS.TS. Lã Tuấn Nghĩa | Hàng năm | |
2 | Dự án phát triển ngân hàng gen cây trồng Quốc Gia | TS. Phạm Hùng Cương | 2011-2020 | |
3 | Nghiên cứu, tuyển chọn và phát triển giống gừng, nghệ năng suất cao, chất lượng tốt cho các tỉnh phía Bắc | PGS,TS. Lê Khả Tường | 2012-2016 | |
4 | Rà soát, lập, thẩm định, cập nhật Danh mục nguồn gen giống cây trồng nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. | TS. Nguyễn Khắc Quỳnh | 2020-2021 | |
5 | Nghiên cứu tạo dòng đậu xanh năng suất cao cho các tỉnh phía Bắc | ThS. Trần Quang Hải | 2020-2022 | |
6 | Nghiên cứu thăm dò khả năng kháng bệnh héo vàng Fusarium oxysporum (FOC) của mốt số dòng/giống chuối trong sản xuất | ThS. Phí Đình Nam | 2021-2023 | |
7 | Nghiên cứu tương quan trên toàn hệ gen (GWAS) đối với tính trạng liên quan đến hàm lượng một số hợp chất chống oxy hóa trên tập đoàn lúa màu Việt Nam | ThS. Đới Hồng Hạnh | 2022-2024 | |
V | Đề tài hợp tác với địa phương | |||
1 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen cây Trám, Mít bản địa tại khu di tích lịch sử Cổ Loa, Huyện Đông Anh | TS. Phạm Hùng Cương | 2017-2019 | |
2 | Nghiên cứu phát triển nguồn gen loài Gừng đen (Distichochlamys citrea) tại vùng đồi núi ở Hà Nội | ThS.Phạm Thị Kim Hạnh | 2018-2021 | |
3 | Bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen bưởi Tam Vân và quýt Tích Giang trên địa bàn Hà Nội | TS. Lê Khả Tường | 2019-2021 | |
4 | Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trồng, chế biến bột cây dong riềng chất lượng cao và xây dựng thương hiệu miến dong Bình Lư, huyện Tam Đường. | TS. Hoàng Thị Nga | 2019-2022 | |
5 | Nghiên cứu bảo tồn và khai thác nguồn gen mít Dai vàng (Artocarpus heterophyllus Lam) phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh Thái Bình | ThS. Đặng Thị Trang | 2022-2024 |